I.1
|
Số học sinh chia theo kết quả hạnh kiểm (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
263
|
|
|
129
|
134
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
247
93,9
|
|
|
118
91,5
|
129
96,3
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
4,94
|
|
|
8
6,2
|
5
3,73
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
3
1,1
|
|
|
3
2,3
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
263
|
125
|
138
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
237
90,1
|
113
90,4
|
124
89,9
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
24
9,13
|
12
9,6
|
12
8,7
|
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,4
|
|
1
0,7
|
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,4
|
|
1
0,7
|
|
|
II.1
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
263
|
|
|
129
|
134
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
64
24,3
|
|
|
43
33,3
|
21
15,7
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
86
32,7
|
|
|
33
25,6
|
53
39,6
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
107
40,7
|
|
|
48
37,2
|
59
44,0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6
2,3
|
|
|
5
3,9
|
1
0,8
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
263
|
125
|
138
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
50
19,0
|
20
16,0
|
30
21,7
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
114
43,4
|
64
51,2
|
50
36,2
|
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
78
29,7
|
32
25,6
|
46
33,3
|
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
21
7,98
|
9
7,2
|
12
8,7
|
|
|
III
|
Tổnghợp kết quả cuối năm
|
526
|
125
|
138
|
129
|
134
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
499
94,9
|
116
92,8
|
126
91,3
|
124
96,1
|
133
99,3
|
1.1
|
áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011
|
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
64
24,3
|
|
|
43
33,3
|
21
15,7
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
86
32,7
|
|
|
33
25,6
|
53
39,6
|
1.2
|
(áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,4
|
|
1
0,7
|
|
|
b
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
49
18,6
|
20
16,0
|
29
21,0
|
|
|
2
|
Thi lại/Học sinh kiểm tra, đánh giá lại các môn trong kỳ nghỉ hè
(tỷ lệ so với tổng số)
|
26
0,5
|
9
7,2
|
12
8,7
|
5
3,9
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
1
0,2
|
4
|
Chuyển trường đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
14
2,7
|
3
2,4
|
3
2,2
|
5
3,9
|
3
2,2
|
5
|
Chuyển trường đến (tỷ lệ so với tổng số)
|
9
1,7
|
1
0,8
|
5
3,6
|
3
2,3
|
|
6
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
7
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Huyện
|
181
|
24
|
45
|
55
|
57
|
2
|
Cấp Thành phố
|
21
|
|
4
|
8
|
9
|
3
|
Quốc gia, khu vực, quốc tế
|
16
|
4
|
2
|
7
|
3
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
134
|
|
|
|
134
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
133
|
|
|
|
133
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
21
15,79
|
|
|
|
21
15,79
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
53
39,85
|
|
|
|
53
39,85
|
3
|
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số)
|
59
44,36
|
|
|
|
59
44,36
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ THPT Công lập (dự kiến) (tỷ lệ so với tổng số)
|
97
100
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
280/246
|
67/58
|
69/69
|
62/67
|
81/53
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|