I.1
|
Số học sinh chia theo kết quả hạnh kiểm (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
127
|
|
|
|
127
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
127
100,0
|
|
|
|
127
100,0
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
431
|
172
|
123
|
136
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
411
73,66
|
167
97,09
|
119
96,75
|
125
91,91
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
20
3,58
|
5
2,91
|
4
3,25
|
11
8,09
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
127
|
|
|
|
127
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
41
32,28
|
|
|
|
41
32,28
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
49
38,58
|
|
|
|
49
38,58
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
37
29,13
|
|
|
|
37
29,13
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
431
|
172
|
123
|
136
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
112
25,99
|
43
25,0
|
32
26,02
|
37
27,21
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
176
40,84
|
79
45,93
|
57
46,34
|
40
29,41
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
133
30,86
|
46
26,74
|
33
26,83
|
54
39,71
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
10
2,32
|
4
2,33
|
1
0,81
|
5
3,68
|
|
III
|
Tổnghợp kết quả cuối năm
|
558
|
172
|
123
|
136
|
127
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
168
97,67
|
122
99,19
|
131
96,32
|
127
100,0
|
1.1
|
áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011
|
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
41
32,28
|
|
|
|
41
32,28
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
49
38,58
|
|
|
|
49
38,58
|
1.2
|
(áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
5
1,16
|
1
0,58
|
1
0,81
|
3
2,21
|
|
b
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
107
24,83
|
42
24,42
|
31
25,2
|
34
25,0
|
|
2
|
Thi lại/Học sinh kiểm tra, đánh giá lại các môn trong kỳ nghỉ hè
(tỷ lệ so với tổng số)
|
10
2,32
|
4
2,33
|
1
0,81
|
5
3,68
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0,0
|
0
0,0
|
0
0,0
|
0
0,0
|
0
0,0
|
4
|
Chuyển trường đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
12
2,15
|
2
1,16
|
4
3,25
|
5
3,68
|
1
0,79
|
5
|
Chuyển trường đến (tỷ lệ so với tổng số)
|
4
0,72
|
1
0.58
|
1
0,81
|
0
0,0
|
2
1,57
|
6
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
7
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Huyện
|
221
|
31
|
22
|
89
|
79
|
2
|
Cấp Thành phố
|
28
|
3
|
2
|
10
|
13
|
3
|
Quốc gia, khu vực, quốc tế
|
15
|
3
|
0
|
5
|
7
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
128
|
|
|
|
128
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
128
|
|
|
|
128
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
41
32,03
|
|
|
|
41
32,03
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
49
38,28
|
|
|
|
49
38,28
|
3
|
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số)
|
38
29,69
|
|
|
|
38
29,69
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ THPT Công lập (dự kiến) (tỷ lệ so với tổng số)
|
105
100,0
|
|
|
|
105
100,0
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
282/276
|
87/85
|
67/56
|
69/67
|
59/68
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|